Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mặt nạ


dt. 1. Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: dùng mặt nạ để hoá trang. 2. Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.